.jpg)
Tổng trọng tải : 11000KG
Trọng tải: 3255KG
Dòng xe F-Series xuất hiện tại Việt Nam từ năm 1997. Dòng xe này được trang bị động cơ Isuzu D-Core phun nhiên liệu trực tiếp làm mát khí nạp, giúp công suất xe tăng 23%, tiết kiệm hơn 18%, êm hơn và tăng tốc nhanh hơn so với động cơ xe không có commonrail. Ngoài ra, xe đạt tiêu chuẩn môi trường Euro 4: thân thiện hơn với môi trường.
Isuzu F-Series đã giành được niềm tin của khách hàng trên toàn thế giới bằng chất lượng tiêu chuẩn Nhật Bản, hiệu quả vận hành cao với độ bền bỉ tuyệt vời và khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao giúp đảm bảo lợi ích kinh tế cho khách hàng.
Ngoài ra, Isuzu F-series còn có thiết kế hiện đại với cabin chassis cứng cáp chắc chắn, buồng lái rộng rãi, thoải mái.
KÍCH THƯỚC
|
FRR90NE4
|
Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH)mm
|
8420 x 2280 x 2530
|
Vết bánh xe trước-sau (AW/CW)mm
|
1790 / 1660
|
Chiều dài cơ sở (WB)mm
|
4990
|
Khoảng sáng gầm xe (HH)mm
|
210
|
Chiều dài Đầu - Đuôi xe (FOH/ROH)mm
|
1150/ 2280
|
ĐỘNG CƠ - TRUYỀN ĐỘNG
|
FRR90NE4
|
Kiểu động cơ
|
4HK1E4CC
|
Loại
|
Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp
|
Dung tích xi lanh cc
|
5193
|
Đường kính & hành trình piston mm
|
115 x 125
|
Công suất cực đạiPs(kw)
|
190 (140)/ 2600
|
Mô-men xoắn cực đại Nm(kg.m)
|
513 (52)/ 1600 ~ 2600
|
Hệ thống phun nhiên liệu
|
Hệ thống common rail, điều khiển điện từ
|
Loại hộp số
|
6 số tiến & 1 số lùi
|
TRONG LƯỢNG
|
FRR90NE4
|
|
tÍNH NĂNG ĐỘNG HỌC
|
FRR90NE4
|
|
CÁC HỆ THỐNG KHÁC
|
FRR90NE4
|
Trọng lượng toàn bộ kg
|
11000
|
Trọng lượng bản thân kg
|
3255
|
Dung tích thùng nhiên liệu lít
|
200
|
|
Khả năng vượt dốc tối đa%
|
35
|
|
Tốc độ tối đakm/h
|
100
|
|
Bán kình quay vòng tối thiểum
|
7.2
|
|
Hệ thống lái
|
Trục vít – ê cu bi trợ thủy lực
|
|
Hệ thống phanh
|
Tang trống, thủy lực mạch kép, điều khiển bằng khí nén
|
|
Lốp xeTrước/sau
|
8.25-16 18PR
|
|
Máy phát điện
|
24V-90A
|
|
|
|